Có 1 kết quả:

正案 chánh án

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đơn danh thẩm định chính thức.
2. Án kiện chính thức. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “(Bạch Công) hựu hướng Tử Cẩn đạo: Thử khắc chánh án dĩ hoàn, khả dĩ sai cá nhân nã ngã môn lưỡng cá danh phiến, thỉnh Thiết Công tiến lai tọa tọa bãi” (白公)又向子謹道: 此刻正案已完, 可以差個人拿我們兩個名片, 請鐵公進來坐坐罷 (Đệ thập bát hồi).

Bình luận 0